VN520


              

拈花弄月

Phiên âm : nián huā nòng yuè.

Hán Việt : niêm hoa lộng nguyệt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.玩賞花月。明.周履靖《錦箋記》第二齣:「拈花弄月須乘少, 問水尋山莫待遲, 從人笑絕痴。」2.花、月喻指女子。「拈花弄月」指男子挑逗、勾引女人, 到處留情。也作「拈花惹草」。3.比喻文人故作風流, 喜作風花雪月詩文。如:「他性好拈花弄月, 附庸風雅。」


Xem tất cả...