Phiên âm : dàn dàn miàn.
Hán Việt : đam đam diện.
Thuần Việt : mì cay thành đô.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
mì cay thành đô一种加葱、姜、榨菜、麻酱、辣油等调料的面条因在成都、重庆等地挑担叫卖这种面食而得名