Phiên âm : bào wèng guàn pǔ.
Hán Việt : bão úng quán phố.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以甕裝水來灌溉菜圃。語本《莊子.天地》:「過漢陰, 見一丈人, 方將為圃畦, 鑿隧而入井, 抱甕而出灌。搰搰然用力甚多, 而見功寡。」比喻愚笨拙劣的方法。