Phiên âm : tóu láo .
Hán Việt : đầu dao.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đem rượu đổ xuống sông, cùng uống với binh sĩ. Tỉ dụ quân và tướng đồng cam cộng khổ. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Việt vương ái sĩ tốt nhi đầu dao, chiến khí bách bội 越王愛士卒而投醪, 戰氣百倍 (Ẩm thực loại 飲食類).