Phiên âm : è hǔ.
Hán Việt : ách hổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chế phục mãnh hổ. ◇Hán Thư 漢書: Lực ách hổ, xạ mệnh trúng 力扼虎, 射命中 (Lí Quảng truyện 李廣傳) Sức chẹn được cọp mạnh, bắn trúng đích.