Phiên âm : è hóu .
Hán Việt : ách hầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bóp họng. Tỉ dụ khống chế chỗ hiểm yếu. ◇Tam quốc chí 三國志: Hoạch địa nhi thủ chi, ách kì hầu nhi bất đắc tiến 畫地而守之, 扼其喉而不得進 (Ngụy chí 魏志, Tuân Úc truyện 荀彧傳).