Phiên âm : chéng shuāng zuò duì.
Hán Việt : thành song tác đối.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
配作一對。元.曾瑞《留鞋記》第一折:「揀甚麼良辰并吉日, 則願他停眠少睡, 早早的成雙作對。」清.洪昇《長生殿》第四四齣:「願教他人世上夫妻輩, 都似我和伊永遠成雙作對。」