Phiên âm : lǎn huáng bìng.
Hán Việt : lãn hoàng bệnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
罹患黃疸病的人, 身體虛弱無力, 懶散不能工作, 故稱為「懶黃病」。《醒世恆言.卷三四.一文錢小隙造奇冤》:「那老兒名喚丁文, 約有六十多歲, 原是趙完的表兄, 因有了個懶黃病, 喫得做不得。」