Phiên âm : chéng è quàn shàn.
Hán Việt : trừng ác khuyến thiện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語本《左傳.成公十四年》:「春秋之稱, 微而顯, 志而晦, 婉而成章, 盡而不汙, 懲惡而勸善, 非聖人誰能脩之。」對邪惡懲戒, 以勸勉人為善。漢.荀悅《漢紀.元帝紀上》:「賞罰者, 國家之利器也, 所以懲惡勸善, 不以喜加賞, 不以怒增刑。」