Phiên âm : chéng yī jǐng bǎi.
Hán Việt : TRỪNG NHẤT CẢNH BÁCH.
Thuần Việt : làm gương; phạt một người răn dạy trăm người; trừn.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
làm gương; phạt một người răn dạy trăm người; trừng trị răn đe. 懲罰少數人以警戒多數人.