Phiên âm : huì gēn.
Hán Việt : tuệ căn.
Thuần Việt : tuệ căn .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tuệ căn (chỉ lĩnh ngộ được chân lý nhà Phật, chỉ sự thông minh.). 佛教指能透徹領悟佛理的天資. 借指人天賦的智慧.