Phiên âm : guàn shú.
Hán Việt : quán thục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.慣用且熟練。《三國演義》第七四回:「龐德刀法慣熟, 真吾敵手。」2.熟識、感情融洽。《清平山堂話本.陳巡檢梅嶺失妻記》:「你見他貌惡, 當初我亦如此, 後來慣熟, 方纔好過。」