VN520


              

慘烈

Phiên âm : cǎn liè.

Hán Việt : thảm liệt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

慘烈的景象

♦Khí hậu lạnh lẽo hoặc cảnh tượng thê lương. ◇Trương Hành 張衡: Vũ tuyết phiêu phiêu, băng sương thảm liệt 雨雪飄飄, 冰霜慘烈 (Tây kinh phú 西京賦).
♦Tàn khốc. ◇Minh sử 明史: Y quan chi họa, khả vị thảm liệt 衣冠之禍, 可謂慘烈 (Mã Lục truyện 馬錄傳).
♦Đau thương, thê thảm. ◇Tô Thức 蘇軾: Hốt chung chương chi thảm liệt hề, thệ tương khứ thử nhi trầm ngâm 忽終章之慘烈兮, 逝將去此而沉吟 (Khuất Nguyên miếu phú 屈原廟賦).


Xem tất cả...