VN520


              

意興闌珊

Phiên âm : yì xìng lán shān.

Hán Việt : ý hưng lan san.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

形容興致索然、低落。例節目過於枯燥, 觀眾都顯得意興闌珊, 提不起精神。
形容興致極為低落。《文明小史》第五二回:「饒鴻生無法, 只得拿出一百塊錢來, 那學生還是不依, 翻譯橫勸豎勸, 算把學生勸走了。饒鴻生到此, 更覺意興闌珊。」


Xem tất cả...