Phiên âm : yì zhōng rén.
Hán Việt : ý trung nhân.
Thuần Việt : ý trung nhân; người yêu.
ý trung nhân; người yêu. 心里愛慕的異性.
♦Người mà trong lòng mình thường nhớ nghĩ đến. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Niệm ngã ý trung nhân, Tương khứ bất tầm thường 念我意中人, 相去不尋常 (Kì chu tục chi tổ xí tạ cảnh di tam lang 示周續之祖企謝景夷三郎).
♦Sau thường chỉ người khác phái mà mình yêu thương. ◎Như: tha tảo dĩ hữu ý trung nhân, sở dĩ bất nguyện ý tiếp thụ trưởng bối an bài đích tương thân 他早已有意中人, 所以不願意接受長輩安排的相親. ◇Liễu Vĩnh 柳永: Thế gian vưu vật ý trung nhân, Khinh tế hảo yêu thân 世間尤物意中人, 輕細好腰身 (Thiếu niên du 少年遊, Từ 詞).