VN520


              

想像

Phiên âm : xiǎng xiàng .

Hán Việt : tưởng tượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 聯想, 遐想, 設想, .

Trái nghĩa : , .

♦Nhớ nghĩ, tư niệm, hoài tưởng. ◇Khuất Nguyên 屈原: Tư cựu cố dĩ tưởng tượng hề, trường thái tức nhi yểm thế 思舊故以想像兮, 長太息而掩涕 (Sở từ 楚辭, Viễn du 遠遊).
♦Giả tưởng. § Đối với sự vật không ở tại trước mắt, đem trí nhớ quá khứ hoặc kinh nghiệm tương tự mà tạo thành hình tượng cụ thể. ◎Như: kim nhật trùng hồi cố lí, nhân sự cảnh vật hòa ngã tưởng tượng trung đích cơ hồ hoàn toàn nhất dạng, một hữu thậm ma cải biến 今日重回故里, 人事景物和我想像中的幾乎完全一樣, 沒有甚麼改變.


Xem tất cả...