Phiên âm : guàn xìng.
Hán Việt : quán tính.
Thuần Việt : quán tính.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
quán tính物体保持自身原有运动状态或静止状态的性质,如行驶的机车刹车后不马上停止前进,静止的物体不受外力作用就不变位置,都是由于惯性的作用guànxìng yùndòng.chuyển động theo quán tính.