Phiên âm : huì zhàng.
Hán Việt : huệ trướng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
在飯館、茶樓等處邂逅親友, 而代為付賬。《文明小史》第三四回:「悔生搶著惠帳, 誰知毓生銀子已交在櫃上, 只得道謝。」也作「會帳」。