Phiên âm : qíng cí kěn qiè.
Hán Việt : tình từ khẩn thiết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 言不由衷, .
所說的話全都出自肺腑, 毫不虛假。如:「他那一篇情詞懇切的演說, 再度激起青年們高昂的愛國情操。」