VN520


              

情何以堪

Phiên âm : qíng hé yǐ kān.

Hán Việt : tình hà dĩ kham.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

違異事理的情景, 如何能夠承受?如:「為了家產, 兄弟相爭到此地步, 這一切看在老人家眼裡, 真是情何以堪!」《初刻拍案驚奇》卷十六:「況以清白之身, 暗地迎新送舊, 雖無所染, 情何以堪!」


Xem tất cả...