Phiên âm : kěn tán.
Hán Việt : khẩn đàm.
Thuần Việt : chia sẻ tâm tư; trao đổi tâm tư tình cảm; đồng cảm.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chia sẻ tâm tư; trao đổi tâm tư tình cảm; đồng cảm; thành khẩn nói chuyện恳切地交谈kěntánhùi.cuộc nói chuyện chân thành.