Phiên âm : què kér.
Hán Việt : khiếp xác nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
土裡土氣, 沒見過世面的人。《兒女英雄傳》第三二回:「愚兄還帶管是個怯殼兒, 還不知這東西, 我使的著使不著?」也作「怯條子」、「怯坎兒」。