Phiên âm : sī liàn.
Hán Việt : tư luyến.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
念念不忘。例離開故鄉越遠, 越覺思戀故鄉的一切。1.想念、懷念。如:「昨日一別, 思念殷殷。」「思念舊情人」。2.考慮、思考。如:「他日夜思念的是如何發大財」。3.思慮、想法。如:「我雖沒有絲毫思念, 詩句卻湧上心頭。」