Phiên âm : cóng sú.
Hán Việt : tòng tục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
依照原來的習俗。例既然本地風俗如此, 我們就從俗也給女方吃餅吧!依順或遷就原來的風俗習慣。如:「既然本地風俗如此, 禮儀方面就儘量從俗吧!」