VN520


              

後槽

Phiên âm : hòu cáo.

Hán Việt : hậu tào.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chuồng ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vương Tiến tự khứ bị liễu mã, khiên xuất hậu tào 王進自去備了馬, 牽出後槽 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến tự mình giắt ngựa ra khỏi chuồng.
♦Phu chăn ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vũ Tùng tựu tại mã viện biên phục trước. Thính đắc na hậu tào khước tại nha lí 武松就在馬院邊伏著. 聽得那後槽卻在衙裡 (Đệ tam thập nhất hồi) Võ Tòng nấp ở bên tàu ngựa, thấy người coi ngựa vẫn còn ở chỗ làm việc.


Xem tất cả...