VN520


              

弦韋

Phiên âm : xián wéi.

Hán Việt : huyền vi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

語本《韓非子.觀行》:「西門豹之性急, 故佩韋以自緩。董安于之心緩, 故佩弦以自急。」古人常將柔絲與韌革佩於身上, 以示剛柔並濟或緩急。晉.孫綽〈庾公誄〉:「雖實不敏, 敬佩弦韋, 永戢話言, 口誦心悲。」


Xem tất cả...