Phiên âm : lǐn shēng.
Hán Việt : lẫm sanh.
Thuần Việt : Lẫm sinh.
Lẫm sinh (dùng trong đời nhà Minh, nhà Thanh, Trung Quốc, chỉ những người được hưởng học bổng lộc của các châu, huyện hoặc phủ). 明清兩代稱由府、州、縣按時發給銀子和糧食補助生活的生員. 也叫廩膳生、廩膳生員.
♦Từ thời nhà Minh, nhà Thanh, chỉ người được vua cấp lương cho ăn học. § Cũng gọi là lẫm thiện sanh viên 廩膳生員.