Phiên âm : chú yǎng chén.
Hán Việt : trù dưỡng thần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
掌理供奉膳食的臣僕。漢.劉向《說苑.卷二.臣術》:「晏子侍於景公, 朝寒, 請進熱食。對曰:『嬰非君之廚養臣也, 敢辭。』」