Phiên âm : tíng shàng.
Hán Việt : đình thượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
開庭時, 對於承辦本案的法官或檢察官之稱呼。例由於他的罪行輕微, 並且悔意甚深, 請求庭上從寬發落, 免其罪罰。開庭時, 對於承辦該案的法官或檢察官之稱呼。如:「由於他的罪行輕微, 並且悔意甚深, 請求庭上從寬發落。」