VN520


              

底層

Phiên âm : dǐ céng.

Hán Việt : để tằng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

最下層。例他把不常用的東西放在鐵櫃底層。
1.物體的最下層。如:「常用的東西放在櫃子底層, 就不方便取。」2.指社會結構中較低的階層。如:「這部小說中描寫的角色大多是社會底層的小人物。」

1. tầng thấp nhất; tầng dưới cùng。
建築物地面上最底下的一層。
泛指事物最下面的部分。
大樓的底層是商店。
tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
白魚晚上就游回水的底層。
cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
2. cấp thấp nhất; tầng lớp thấp nhất。
社會、組織等的最低階層。
生活在社會底層。
sống trong tầng lớp thấp nhất của xã hội.


Xem tất cả...