Phiên âm : dǐ pái.
Hán Việt : để bài.
Thuần Việt : con bài chưa lật; át chủ bài.
con bài chưa lật; át chủ bài
扑克牌游戏中最后亮出来的牌
比喻内情
摸清对方底牌,再考虑如何行动.
mō qīng duìfāng dǐpái, zài kǎolǜ rúhé xíngdòng.
hiểu rõ nội tình đối phương, mới nghĩ cách hành động như thế nào.
lực lư