Phiên âm : dǐ zi qián.
Hán Việt : để tử tiền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
商人售賣貨物時, 由買主的僕人扣取貨款的百分或十分之幾的佣金, 這種錢稱為「底子錢」。