Phiên âm : nián jiā zǐ.
Hán Việt : niên gia tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱謂。科舉時代稱呼有年誼的後輩。《聊齋志異.卷一.青鳳》:「問:『何事?』曰:『公子識莫三郎否?』曰:『此吾年家子也。』」