VN520


              

干嘛

Phiên âm : gàn ma.

Hán Việt : can ma.

Thuần Việt : Từ để hỏi: làm gì.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Từ để hỏi: làm gì
Nǐ zuìjìn jǐ tiān zài gàn ma, wèishéme xiāoshī dé wú yǐng wú zōng de.
Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
同你早已一刀两断了,还来找我干嘛?
Tóng nǐ zǎoyǐ yīdāoliǎn


Xem tất cả...