Phiên âm : gàn ma.
Hán Việt : can ma.
Thuần Việt : Từ để hỏi: làm gì.
Từ để hỏi: làm gì
Nǐ zuìjìn jǐ tiān zài gàn ma, wèishéme xiāoshī dé wú yǐng wú zōng de.
Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
同你早已一刀两断了,还来找我干嘛?
Tóng nǐ zǎoyǐ yīdāoliǎn