Phiên âm : gàn má.
Hán Việt : can mạ.
Thuần Việt : làm gì; làm cái gì; làm sao.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
làm gì; làm cái gì; làm sao干什么nín gànma shuō zhèxiē huà?sao ông lại nói như thế?你问这件事干吗?nǐ wèn zhè jiàn shì gān ma?anh hỏi mấy chuyện này để làm gì?