Phiên âm : dài qiè.
Hán Việt : đái khiết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
攜帶、帶領。《京本通俗小說.錯斬崔寧》:「奴家爹娘也在褚家堂左側, 若得哥哥帶挈奴家同走一程, 可知是好。」元.楊顯之《瀟湘雨》第一折:「姪兒, 則願你早早成名, 帶挈我翠鸞孩兒做個夫人縣君也。」