Phiên âm : fán màn.
Hán Việt : phàm 幔.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.船上的帆篷。《三國演義》第四八回:「教且收住帆幔, 各依次序回寨。」2.借指帆船。《三國演義》第四九回:「江南隱隱一簇帆幔, 使風而來。」