Phiên âm : chóng dé bào gōng.
Hán Việt : sùng đức báo công.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
封賞有德行、有功業的人。《書經.武成》:「惇信明義, 崇德報功, 垂拱而天下治。」唐.楊烱〈唐恒州刺史建昌公王公神道碑〉:「考於周典, 崇德報功;稽於春秋, 策勛命爵。」