Phiên âm : chàr.
Hán Việt : xóa nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
意外發生的錯誤或變化。《兒女英雄傳》第一三回:「老師的臉面竟還好, 只是怎生碰出這等一個岔兒來?」也作「岔子」。陶瓦的碎片。如:「缸岔兒」、「瓦岔兒」。