Phiên âm : shāngē.
Hán Việt : san ca.
Thuần Việt : sơn ca .
Đồng nghĩa : 牧歌, 農歌, 村歌, .
Trái nghĩa : , .
sơn ca (ca hát dân gian, lưu hành ở khu vực miền núi phía nam, Trung Quốc). 形式短小、曲調爽朗質樸、節奏自由的民間歌曲, 流行于南方農村或山區, 多在山野勞動時歌唱.