VN520


              

山巔

Phiên âm : shān diān.

Hán Việt : san điên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 山頂, .

Trái nghĩa : 山麓, 山腳, .

山的頂端。例清晨太陽露出山巔, 光芒四射, 照亮大地。
山的頂端。《文選.宋玉.高唐賦》:「在巫山下, 仰視山巔。」《紅樓夢》第一七、一八回:「只見許多異草, 或有牽藤的, 或有引蔓的, 或垂山巔, 或穿石隙。」也作「山顛」。


Xem tất cả...