Phiên âm : shān qiū .
Hán Việt : san khâu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vùng núi. ◇Văn tuyển 文選: Phong mâu hoài hải, Phú chẩn san khâu 豐侔淮海, 富賑山丘 (Hà Yến 何晏, Cảnh phúc điện phú 景福殿賦).♦Phần mộ. ◇Tào Thực 曹植: Sanh tại hoa ốc xứ, Linh lạc quy san khâu 生在華屋處, 零落歸山丘 (Không hầu dẫn 箜篌引).