Phiên âm : fēng shì.
Hán Việt : phong sự.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代臣子奏事, 以皂囊封板, 防止洩露, 稱為「封事」。《後漢書.卷二.顯宗孝明帝紀》:「於是在位者皆上封事, 各言得失。」唐.杜甫〈春宿左省〉詩:「明朝有封事, 數問夜如何?」