VN520


              

寒光

Phiên âm : hánguāng.

Hán Việt : hàn quang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

刺刀閃著寒光.

♦Ánh sáng làm cho người ta có cảm giác lạnh lẽo. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thanh lệ sổ thanh tùng hạ hạc, Hàn quang nhất điểm trúc gian đăng 清唳數聲松下鶴, 寒光一點竹間燈 (Tại gia xuất gia 在家出家).
♦Chỉ ánh trăng lạnh giá. ◇Lão Xá 老舍: Nguyệt ngận tiểu, tán trước hàn quang 月很小, 散著寒光 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Cửu 九) Trăng rất nhỏ, tỏa ra ánh sáng lạnh lẽo.
♦Ánh sáng làm cho ghê lạnh. Thường chỉ tia sáng nhoáng của đao kiếm. Cũng mượn chỉ đao kiếm. ◇Phong thần diễn nghĩa 封神演義: Lí Tĩnh đao hàn quang xán xán, Vi Hộ xử sát khí đằng đằng 李靖刀寒光燦燦, 韋護杵殺氣騰騰 (Đệ thất ngũ hồi).


Xem tất cả...