VN520


              

寂寞

Phiên âm : jì mò.

Hán Việt : tịch mịch.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 寥寂, 寂寥, 寂靜, 落寞, 孤獨, .

Trái nghĩa : 熱鬧, .

晚上只剩下我一個人在家里, 真是寂寞.

♦Trống, vắng, không có vật gì cả. ◇Thẩm Ước 沈約: Phong trần bất khởi, linh ngữ tịch mịch 風塵不起, 囹圄寂寞 (Tề cố an lục chiêu vương bi văn 齊故安陸昭王碑文).
♦Lặng lẽ, không tiếng động. ◇Tạ Đạo Uẩn 謝道韞: Nham trung gian hư vũ, Tịch mịch u dĩ huyền 巖中間虛宇, 寂寞幽以玄 (Đăng san 登山).
♦Qua đời, chết. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tây Bá kim tịch mịch, Phụng thanh dĩ du du 西伯今寂寞, 鳳聲已悠悠 (Phụng hoàng đài 鳳凰臺).
♦Thanh nhàn, điềm đạm. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: San thủy chi danh thắng, tất ư khoan nhàn tịch mịch chi địa, nhi kim mã ngọc đường tử phi hoàng các bất năng kiêm nhi hữu dã 山水之名勝, 必於寬閑寂寞之地, 而金馬玉堂紫扉黃閣不能兼而有也 (Dong xuân đường kí 容春堂記).
♦Ít, thiếu. ◎Như: đồ thư tịch mịch 圖書寂寞.
♦Hiu quạnh, cô đơn. ◇Tào Thực 曹植: Nhàn phòng hà tịch mịch, Lục thảo bị giai đình 閑房何寂寞, 綠草被階庭 (Tạp thi 雜詩).