VN520


              

宿歇

Phiên âm : sù xiē.

Hán Việt : túc hiết.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

住宿。《京本通俗小說.菩薩蠻》:「便是郡王府裡喚去半日, 未晚就回, 又不在府中宿歇。」《水滸傳》第二回:「當時只得權且歡天喜地相留在家宿歇, 每日酒食管待。」也作「宿泊」。


Xem tất cả...