Phiên âm : sù xiē.
Hán Việt : túc hiết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
住宿。《京本通俗小說.菩薩蠻》:「便是郡王府裡喚去半日, 未晚就回, 又不在府中宿歇。」《水滸傳》第二回:「當時只得權且歡天喜地相留在家宿歇, 每日酒食管待。」也作「宿泊」。