VN520


              

宾东

Phiên âm : bīn dōng.

Hán Việt : tân đông.

Thuần Việt : khách cùng chủ .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

khách cùng chủ (Xưa chủ ngồi hướng Đông, khách ngồi hướng Tây, vì thế gọi khách và chủ là 宾东. Thường dùng chỉ thuộc hạ và quan, gia sư với chủ nhà, người phục vụ và chủ quán)
古代主人的坐位在东,客人的坐位在西,因此称宾与 主为宾东(多用于幕僚和官长,家庭教师和家长,店


Xem tất cả...