Phiên âm : gōng huā.
Hán Việt : cung hoa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古時進士及第, 天子賜宴, 狀元、榜眼、探花所簪的金花。《初刻拍案驚奇》卷二○:「姑寄御酒二瓶, 為伯父頤老之資;宮花二朵, 為賢郎鼎元之兆。」