Phiên âm : gōng dēng.
Hán Việt : cung đăng.
Thuần Việt : đèn cung đình; đèn lồng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đèn cung đình; đèn lồng八角或八角形的灯,每面糊绢或镶玻璃,并画有彩色图画,下面悬挂流苏原为宫廷使用,因此得名