VN520


              

客商

Phiên âm : kè shāng.

Hán Việt : khách thương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

各國客商齊集廣州交易會.

♦Khách buôn. § Chỉ người chuyên chở hàng hóa tới các xứ để buôn bán. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngô nhân đáp viết: Ngã đẳng giai thị khách thương, nhân giang trung trở phong, đáo thử nhất tị 吳人答曰: 我等皆是客商, 因江中阻風, 到此一避 (Đệ thất thập ngũ hồi) Người Ngô đáp rằng: Chúng tôi là khách buôn, nhân đi sông gặp phải sóng gió, đến đây ẩn tránh một chút.


Xem tất cả...